Electrical copper wires, network curved power cable, electrics concept.

Cáp điện lực CV (Cu/PVC)

Danh mục:
QR Code

(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra có thể sản xuất các loại dây điện khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng.

Cấu trúc

Tên gọi
Ký hiệu
Hình vẽ minh họa
CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC
CV
Cáp điện lực CV (Cu/PVC)

Đặc tính kỹ thuật
Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường là 70 oC.

TTMặt cắt danh địnhKết cấu ruột dẫn
Số sợi/ĐK sợi
Chiều dày cách điệnĐường kính ngoài gần đúng (*)Điện trở một chiều ruột dẫn lớn nhất ở 20oCKhối lượng gần đúng (*)Chiều dài đóng gói (*)
mm2No/mmmmmmΩ/kmKg/mm
I. CẤP ĐIỆN ÁP 450/750V (voltage rate 450/750V) – Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 (IEC 60227-3)
11,57/0,520,73,012,10,0238100
22,57/0,670,83,67,410,0345100
347/0,850,84,154,610,0557100
467/1,040,84,723,080,0764100
5107/1,351,06,051,830,1133100
616,07/1,71,07,11,150,1709100
II. CẤP ĐIỆN ÁP 0,6/1 kV (voltage rate 0,6/1 kV) – Tiêu chuẩn áp dụng: AS/NZS 5000.1
71,57/0,520,83,212,10,0238100
82,57/0,670,83,67,410,0345100
947/0,851,04,64,610,0557100
1067/1,041,05,13,080,0764100
1110(CC)7/1,3961,05,81,830,1133100
1216(CC)7/1,7851,06,81,150,1709100 ÷ 300
1325(CC)7/2,251,28,40,7270,2644100 ÷ 300
1435(CC)7/2,6891,29,50,5240,3608100 ÷ 300
1550(CC)19/1,821,411,10,3870,5027100 ÷ 300
1670(CC)19/2,171,412,60,2680,6806100 ÷ 300
1795(CC)19/2,61,614,50,1930,9467500
18120(CC)19/2,831,615,90,1531,1641500
19150(CC)37/2,331,817,70,1241,4518500
20185(CC)37/2,6332,019,70,09911,8205500
21240(CC)37/2,9852,222,40,07542,3326500