Cấu trúc
Tên gọi | Ký hiệu | Hình vẽ minh họa |
Dây đôi mềm Ovan | VCmo | ![]() |
Đặc tính kỹ thuật.
Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường là 70 oC.
TT | Mặt cắt danh định | Kết cấu ruột dẫn Số sợi/ĐK sợi | Chiều dày cách điện | Chiều dày vỏ bọc | Đường kính ngoài gần đúng (*) | Điện trở một chiều ruột dẫn lớn nhất ở 20oC | Khối lượng gần đúng (*) | Chiều dài đóng gói (*) |
mm2 | No/mm | mm | mm | Ω/km | Kg/m | m | ||
I. CẤP ĐIỆN ÁP 300/300 V | ||||||||
1 | 2 x 0,5 | 16/0,2 | 0,6 | 0,8 | 3,7 x 5,9 | 39,0 | 0,0371 | 100 |
II. CẤP ĐIỆN ÁP 300/500 V | ||||||||
2 | 2 x 0,75 | 24/0,2 | 0,6 | 0,8 | 3,9 x 6,3 | 26,0 | 0,0447 | 100 |
3 | 2 x 1,0 | 32/0,2 | 0,6 | 0,8 | 4,1 x 6,6 | 19,5 | 0,0524 | 100 |
4 | 2 x 1,5 | 30/0,25 | 0,7 | 0,8 | 4,6 x 7,6 | 13,3 | 0,0704 | 100 |
5 | 2 x 2,5 | 50/0,25 | 0,8 | 1,0 | 5,6 x 9,3 | 7,98 | 0,1077 | 100 |
6 | 2 x 4,0 | 56/0,3 | 0,8 | 1,1 | 6,4 x 10,6 | 4,95 | 0,1494 | 100 |
7 | 2 x 6,0 | 48/0,4 | 0,8 | 1,2 | 7,2 x 11,9 | 3,3 | 0,1997 | 100 |