Dây điện lực hạ thế
(Cu/PVC)

Hình ảnh sản phẩm


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

– Lắp đặt dây có tiết diện, cấp điện áp phù hợp, các mối nối phải chặt, tiếp xúc tốt.
– Không sử dụng dây bị hư hỏng lớp cách điện, vỏ bọc.
– Khi lắp đặt dây chìm tường trong ống phải bịt kín các đầu dây. Yêu cầu đảm bảo không cho hơi ẩm của vôi vữa, hoá chất trong xi măng, nước… xâm nhập vào đầu dây điện, làm đen ruột dẫn đồng.
– Không đè vật nặng lên dây.
– Không sử dụng dây ở môi trường gây lão hóa nhựa.
– Không ngâm dây trực tiếp trong nước.
– Bảo quản nơi khô ráo, không có chất ăn mòn hoá học.

Đặc tính sản phẩm

– Là dây điện ruột đồng cấp 2 bọc nhựa PVC không có vỏ bọc dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
– Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) để lắp cố định hoặc lắp âm trong tường, trên trần, trên sàn hoặc chôn trong đất.
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 700C.

Thông tin chi tiết

Màu sắc

Vàng
Xanh lục kẻ vàng
Đen
Hoặc theo yêu cầu

Quy cách đóng gói

100 mét/cuộn
Hoặc theo yêu cầu

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6610-3 (IEC 60227-3)
TCVN 6612 (IEC 60228)

Bảo hành

– Chỉ bảo hành sản phẩm bị hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất
– Còn thời hạn bảo hành sản phẩm theo quy định của K.I.P Việt Nam
– Không bảo hành sản phẩm sử dụng, bảo quản không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất

Thông số kỹ thuật

Tiết diện danh nghĩaKết cấu (Số sợi/đường kính sợi)Đường kính ruột dẫn (mm)Điện trở một chiều tối đa ở 200C450/750V
TCVN 6610-3 (Kiểu 6610 TCVN 01)
0,6/1kV
(Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1)
Chiều dài
(mét/cuộn)
Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm)Đường kính tổng gần đúng (*) (mm)Khối lượng gần đúng (*) (kg/m)Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm)Đường kính tổng gần đúng (*) (mm)Khối lượng gần đúng (*) (kg/m)
1,57/0,521,5612,10,72,960,02140,83,160,0226100
2,57/0,672,017,410,83,610,3510,83,60,034100
4,07/0,852,554,610,84,150,051,04,550,053100
6,07/1,043,123,080,84,720,0711,05,120,074100
107/CC3,751,831,05,750,1161,05,750,116100