HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Lắp đặt cáp có tiết diện, cấp điện áp phù hợp, các mối nối phải chặt, tiếp xúc tốt.
– Không sử dụng cáp bị hư hỏng lớp cách điện, vỏ bọc.
– Không đè vật nặng lên cáp.
– Không sử dụng cáp ở môi trường gây lão hóa nhựa.
– Không ngâm cáp trực tiếp trong nước.
– Bảo quản nơi khô ráo, không có chất ăn mòn hoá học.
– Cáp điện lực CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, lắp đặt cố định
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
Màu sắc | Đen |
---|---|
Quy cách đóng gói | Theo quy cách từng loại hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5935-1 (IEC 60502-1) |
Bảo hành | – Chỉ bảo hành sản phẩm bị hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất |
Tiết diện danh nghĩa (mm2) | Kết cấu (Số sợi/đường kính sợi) | Đường kính ruột dẫn (mm) | Điện trở một chiều tối đa ở 200C (Ω/km) | Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) | Chiều dày vỏ bọc danh nghĩa (mm) | Đường kính tổng gần đúng (*) (mm) | Khối lượng gần đúng (*) (kg/m) | |||||||||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |||||
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 5,8 | 10,3 | 10,9 | 11,7 | 0,048 | 0,12 | 0,157 | 0,1853 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,2 | 11,1 | 11,7 | 12,6 | 0,06 | 0,15 | 0,1768 | 0,229 |
4,0 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,8 | 12,0 | 12,9 | 14,0 | 0,079 | 0,193 | 0,25 | 0,296 |
6,0 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 7,3 | 13,1 | 14,2 | 15,3 | 0,101 | 0,246 | 0,312 | 0,392 |
10 | 7/CC | 3,75 | 1,83 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 8,0 | 14,7 | 15,5 | 17,0 | 0,135 | 0,332 | 0,452 | 0,559 |
16 | 7/ CC | 4,65 | 1,15 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 8,9 | 16,3 | 17,4 | 19,4 | 0,195 | 0,452 | 0,63 | 0,815 |
25 | 7/ CC | 5,75 | 0,727 | 0,9 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 10,4 | 19,4 | 20,7 | 22,8 | 0,29 | 0,69 | 0,92 | 1,218 |
35 | 7/ CC | 6,8 | 0,524 | 0,9 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 11,4 | 21,4 | 23,0 | 25,2 | 0,373 | 0,837 | 1,26 | 1,625 |
50 | 19/ CC | 8,0 | 0,387 | 1,0 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,9 | 12,8 | 24,4 | 26,0 | 28,8 | 0,54 | 1,12 | 1,71 | 2,143 |
70 | 19/ CC | 9,75 | 0,268 | 1,1 | 1,4 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 14,8 | 28,3 | 30,4 | 33,7 | 0,721 | 1,58 | 2,35 | 2,95 |
95 | 19/ CC | 11,3 | 0,193 | 1,1 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 2,1 | 16,5 | 31,8 | 33,9 | 37,7 | 0,962 | 2,11 | 3,1 | 3,932 |
120 | 19/ CC | 12,7 | 0,153 | 1,2 | 1,5 | 2,1 | 18,1 | 35,2 | 1,198 | 2,64 | ||||||
150 | 37/ CC | 14,3 | 0,124 | 1,4 | 1,6 | 20,1 | 1,479 | |||||||||
185 | 37/ CC | 15,7 | 0,0991 | 1,6 | 1,7 | 22,3 | 1,834 | |||||||||
240 | 37/ CC | 18,0 | 0,0754 | 1,7 | 1,8 | 25,0 | 2,352 | |||||||||
300 | 37/ CC | 20,8 | 0,0601 | 1,8 | 1,9 | 28,2 | 3,016 |
Tiết diện danh nghĩa (mm2) | LÕI PHA | LÕI TRUNG TÍNH | Chiều dày vỏ bọc danh nghĩa (mm) | Đường kính tổng gần đúng (*) (mm) | Khối lượng gần đúng (*) (kg/m) | ||||||
Kết cấu (Số sợi/đường kính sợi) | Đường kính ruột dẫn (mm) | Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) | Điện trở một chiều tối đa ở 200C (Ω/km) | Kết cấu (Số sợi/đường kính sợi) | Đường kính ruột dẫn (mm) | Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm) | Điện trở một chiều tối đa ở 200C (Ω/km) | ||||
3x2,5+1x1,5 | 7/0,67 | 2,01 | 0,7 | 7,41 | 7/0,52 | 1,56 | 0,7 | 12,1 | 1,8 | 12,3 | 0,2238 |
3x4+1x2,5 | 7/0,85 | 2,55 | 0,7 | 4,61 | 7/0,67 | 2,01 | 0,7 | 7,41 | 1,8 | 13,6 | 0,282 |
3x6+1x4 | 7/1,04 | 3,12 | 0,7 | 3,08 | 7/0,85 | 2,55 | 0,7 | 4,61 | 1,8 | 15,0 | 0,358 |
3x10+1x6 | 7/CC | 3,75 | 0,7 | 1,83 | 7/1,04 | 3,12 | 0,7 | 3,08 | 1,8 | 16,6 | 0,472 |
3x16+1x10 | 7/ CC | 4,65 | 0,7 | 1,15 | 7/CC | 3,75 | 0,7 | 1,83 | 1,8 | 18,8 | 0,762 |
3x25+1x16 | 7/ CC | 5,75 | 0,9 | 0,727 | 7/ CC | 4,65 | 0,7 | 1,15 | 1,8 | 22,3 | 1,178 |
3x35+1x16 | 7/ CC | 6,8 | 0,9 | 0,524 | 7/ CC | 4,65 | 0,7 | 1,15 | 1,8 | 24,3 | 1,448 |
3x35+1x25 | 7/ CC | 6,8 | 0,9 | 0,524 | 7/ CC | 5,75 | 0,9 | 0,727 | 1,8 | 25,3 | 1,566 |
3x50+1x35 | 19/ CC | 8,0 | 1,0 | 0,387 | 7/ CC | 6,8 | 0,9 | 0,524 | 1,8 | 27,8 | 2,436 |
3x70+1x35 | 19/ CC | 9,75 | 1,1 | 0,268 | 7/ CC | 6,8 | 0,9 | 0,524 | 1,9 | 31,5 | 2,512 |
3x70+1x50 | 19/ CC | 9,75 | 1,1 | 0,268 | 19/ CC | 8,0 | 1,0 | 0,387 | 2,0 | 32,5 | 2,68 |
Địa chỉ: Phòng 1806, tầng 18, Tòa nhà Gelex, Số 52, phố Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 0243 826 9966
Địa chỉ: 96 – 98 Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 02438 582 267 | Fax: 02438 589 491
Địa chỉ: 185 – 189 Âu Cơ, Phường 14, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 225 38 758
Địa chỉ: 102 Hoàng Tăng Bí, phường Hoà Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
Điện thoại | Fax: 02363 767 780