Cáp điện lực hạ thế (Cu/PVC)

Hình ảnh sản phẩm


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

– Lắp đặt cáp có tiết diện, cấp điện áp phù hợp, các mối nối phải chặt, tiếp xúc tốt.
– Không sử dụng cáp bị hư hỏng lớp cách điện, vỏ bọc.
– Không đè vật nặng lên cáp.
– Không sử dụng cáp ở môi trường gây lão hóa nhựa.
– Không ngâm cáp trực tiếp trong nước.
– Bảo quản nơi khô ráo, không có chất ăn mòn hoá học.

Đặc tính sản phẩm

– Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, lắp đặt cố định
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 700C.

Thông tin chi tiết

Màu sắc

Vàng
Xanh lục kẻ vàng
Đen
Hoặc theo yêu cầu

Quy cách đóng gói

Theo quy cách từng loại hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1
TCVN 6610-3 (IEC 60227-3)
TCVN 6612 (IEC 60228)

Bảo hành

– Chỉ bảo hành sản phẩm bị hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất
– Còn thời hạn bảo hành sản phẩm theo quy định của K.I.P Việt Nam
– Không bảo hành sản phẩm sử dụng, bảo quản không đúng hướng dẫn của nhà sản xuất

Thông số kỹ thuật

Tiết diện danh nghĩaKết cấu (Số sợi/đường kính sợi)Đường kính ruột dẫn (mm)Điện trở một chiều tối đa ở 200C450/750V TCVN 6610-3 (Kiểu 6610 TCVN 01)0,6/1kV (Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1)Chiều dài (mét/cuộn)
Chiều dày cách điện danh nghĩa (mm)Đường kính tổng gần đúng (*) (mm)Khối lượng gần đúng (*) (kg/m)Chiều dày cách điện danh nghĩa mm)Đường kính tổng gần đúng (*) (mm)Khối lượng gần đúng (*) (kg/m)
107/CC3,751,831,05,750,1161,05,750,116100
167/ CC4,651,151,06,650,1961,06,650,1721000
257/ CC5,750,7271,28,20,2951,28,20,2951000
357/ CC6,80,5241,29,20,3631,29,20,363500
5019/ CC8,00,3871,410,80,4851,410,80,485500
7019/ CC9,750,2681,412,60,671,412,60,67500
9519/ CC11,30,1931,614,50,91500
12019/ CC12,70,1531,615,91,14500
15037/ CC14,30,1241,817,71,41500
18537/ CC15,70,09912,019,71,752500
24037/ CC18,00,07542,222,42,264500